Đánh giá chi tiết Lò nướng vòm đá Toshiba ER-XD3000 New 2022 | Tích hợp lò vi sóng cấp ẩm
VIDEO: Khám phá Thiết bị nhà bếp và phòng tắm nội địa Nhật Bản tại Khu đô thị Định Công
Review hệ bếp chuẩn Nhật ngon bổ rẻ của ông chủ Phong Cách Nhật
16.500.000₫
Toshiba ER-XD3000 là mẫu lò nướng kiêm vi sóng, tích hợp bù ẩm cao cấp của Toshiba mới được phát hành trong năm 2023. Sử dụng màn hình cảm ứng trực quan, dễ điều khiển, bạn có thể nấu hầu hết các món với sản phẩm này: Nướng,vi sóng, luộc, hấp, làm bánh, lên men, nấu nhiều giai đoạn,…
Tiện dụng và tiết kiệm diện tích luông là ưu tiên hàng đầu của người Nhật. Chính vì vậy sản phẩm lò nướng 3 trong 1 này được ví như là 1 sản phẩm quốc dân tại Nhật Bản vì những giá trị nó mang lại vô cùng rõ rệt.
Sản phẩm là hàng nội đia Nhật mới 100% nguyên thùng. Bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn chính hãng
CHỨC NĂNG CHÍNH | ||
Tổng dung lượng lưu trữ | 30L (trong kho rộng & phẳng) | |
Lò nướng | Lên men (30/35/40/45°C) / Lên men hơi nước (40°C) | |
Vi sóng | – Công suất đầu ra (W) | 1000 (Tối đa 5 phút) /600,500, 200, 100 liên tục |
– Cảm biến | 8 Cảm biến hồng ngoại/cảm biến nhiệt độ | |
– Chức năng hâm nóng | Cơm/món ăn kèm/nhiệt độ ưa thích/đồ uống/rau luộc | |
– Rã đông | Rã đông nhanh (từ lượng nhỏ 50g ) / Rã đông hoàn toàn bằng hơi nước (từ lượng nhỏ 50g ) / Sashimi/ rã đông một nửa | |
Hấp hơi nước | – Phương pháp hấp hơi | Loại băng cấp nước |
– Nấu bằng hơi nước | Hấp (chawanmushi, hấp nhiệt độ thấp cho bánh pudding) | |
– Vi sóng cấp hơi nước | Có | |
Số lượng menu tự động | 198 | |
Menu tự động | – Nướng trong lò đá tự động | Thịt/Cá/Rau |
– Chức năng hâm nóng tiện lợi | Bánh mì xốp (làm nóng bánh mì) / Hâm nóng giòn (làm nóng đồ chiên ngập dầu) / Hâm nóng hơi nước | |
– Tiết kiệm thời gian với menu nhanh (trích dẫn) | Ăn vặt 1 phút / thực đơn 3 phút, 5 phút, 7 phút | |
– Bánh mì nướng | Bánh mì nướng, Bánh mì nướng đông lạnh, Bánh mì hấp | |
Vệ sinh | – Lớp phủ bên trong | |
– Lớp phủ Torecharu (Lớp phủ gốm) (không bao gồm cửa và đáy) | ||
Chế độ vệ sinh dễ dàng | ● (10 phút) | |
Dễ sử dụng | Màn hình tinh thể lỏng lớn có đèn nền (màu đen) | |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Tên model | Toshiba ER-XD3000 | |
Nguồn | AC100V 50/60Hz | |
Công suất tiêu thụ định mức | lò vi sóng 1430W (14.6A), lò nướng1430W (14.3A) | |
Tần số dao động | 2450MHz | |
Dải điều chỉnh nhiệt độ | khí nóng 1410W, nướng 1100W, hơi nước 350W | |
Gia nhiệt | lên men (30, 35, 40, 45°C, lên men hơi nước (40°C)), 100-300°C*2 | |
Kích thước bên ngoài | 498 (rộng) x 399 (sâu) x 396 (cao) mm | |
Kích thước bên trong | 394 (rộng) x 314 (sâu) x 232 (cao) mm | |
Trọng lượng | khoảng 20kg | |
Chiều dài dây | 1,4m | |
Điện năng tiêu thụ hàng năm cho chức năng vi sóng | 59,5 kWh/năm | |
Điện năng tiêu thụ hàng năm của chức năng lò nướng | 14.0kWh/năm | |
Điện năng tiêu thụ hàng năm | 73,5kWh/năm | |
Tiêu thụ điện dự phòng hàng năm | 0.0kWh/năm | |
Giới hạn thời gian hẹn giờ | -Vi sóng 1000W | 5 phút |
-Vi sóng hơi nước | 30 phút | |
-Dải 600W / Dải 500W | 20 phút | |
-Nướng | 30 phút | |
-Lò vi sóng 200W/Lò vi sóng 100W/Lên men/Lên men hơi nước | 90 phút | |
-Lò nướng (100-230℃) | 90 phút | |
-Lò nướng (240, 250, 300℃) | 60 phút | |
-Hấp/hơi nước quá nhiệt | 60 phút |
VIDEO: Khám phá Thiết bị nhà bếp và phòng tắm nội địa Nhật Bản tại Khu đô thị Định Công
Review hệ bếp chuẩn Nhật ngon bổ rẻ của ông chủ Phong Cách Nhật
Chưa có bình luận nào
CHỨC NĂNG CHÍNH | ||
Tổng dung lượng lưu trữ | 30L (trong kho rộng & phẳng) | |
Lò nướng | Lên men (30/35/40/45°C) / Lên men hơi nước (40°C) | |
Vi sóng | – Công suất đầu ra (W) | 1000 (Tối đa 5 phút) /600,500, 200, 100 liên tục |
– Cảm biến | 8 Cảm biến hồng ngoại/cảm biến nhiệt độ | |
– Chức năng hâm nóng | Cơm/món ăn kèm/nhiệt độ ưa thích/đồ uống/rau luộc | |
– Rã đông | Rã đông nhanh (từ lượng nhỏ 50g ) / Rã đông hoàn toàn bằng hơi nước (từ lượng nhỏ 50g ) / Sashimi/ rã đông một nửa | |
Hấp hơi nước | – Phương pháp hấp hơi | Loại băng cấp nước |
– Nấu bằng hơi nước | Hấp (chawanmushi, hấp nhiệt độ thấp cho bánh pudding) | |
– Vi sóng cấp hơi nước | Có | |
Số lượng menu tự động | 198 | |
Menu tự động | – Nướng trong lò đá tự động | Thịt/Cá/Rau |
– Chức năng hâm nóng tiện lợi | Bánh mì xốp (làm nóng bánh mì) / Hâm nóng giòn (làm nóng đồ chiên ngập dầu) / Hâm nóng hơi nước | |
– Tiết kiệm thời gian với menu nhanh (trích dẫn) | Ăn vặt 1 phút / thực đơn 3 phút, 5 phút, 7 phút | |
– Bánh mì nướng | Bánh mì nướng, Bánh mì nướng đông lạnh, Bánh mì hấp | |
Vệ sinh | – Lớp phủ bên trong | |
– Lớp phủ Torecharu (Lớp phủ gốm) (không bao gồm cửa và đáy) | ||
Chế độ vệ sinh dễ dàng | ● (10 phút) | |
Dễ sử dụng | Màn hình tinh thể lỏng lớn có đèn nền (màu đen) | |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Tên model | Toshiba ER-XD3000 | |
Nguồn | AC100V 50/60Hz | |
Công suất tiêu thụ định mức | lò vi sóng 1430W (14.6A), lò nướng1430W (14.3A) | |
Tần số dao động | 2450MHz | |
Dải điều chỉnh nhiệt độ | khí nóng 1410W, nướng 1100W, hơi nước 350W | |
Gia nhiệt | lên men (30, 35, 40, 45°C, lên men hơi nước (40°C)), 100-300°C*2 | |
Kích thước bên ngoài | 498 (rộng) x 399 (sâu) x 396 (cao) mm | |
Kích thước bên trong | 394 (rộng) x 314 (sâu) x 232 (cao) mm | |
Trọng lượng | khoảng 20kg | |
Chiều dài dây | 1,4m | |
Điện năng tiêu thụ hàng năm cho chức năng vi sóng | 59,5 kWh/năm | |
Điện năng tiêu thụ hàng năm của chức năng lò nướng | 14.0kWh/năm | |
Điện năng tiêu thụ hàng năm | 73,5kWh/năm | |
Tiêu thụ điện dự phòng hàng năm | 0.0kWh/năm | |
Giới hạn thời gian hẹn giờ | -Vi sóng 1000W | 5 phút |
-Vi sóng hơi nước | 30 phút | |
-Dải 600W / Dải 500W | 20 phút | |
-Nướng | 30 phút | |
-Lò vi sóng 200W/Lò vi sóng 100W/Lên men/Lên men hơi nước | 90 phút | |
-Lò nướng (100-230℃) | 90 phút | |
-Lò nướng (240, 250, 300℃) | 60 phút | |
-Hấp/hơi nước quá nhiệt | 60 phút |
Chưa có bình luận nào
Nguyễn Đức Cảnh
Lò nướng dùng tốt, nhiều tính năng hay ho
Lê Thu Hà
Làm bánh bằng lò nướng này rất OK nhé