Tổng hợp mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa phổ biến liệu bạn đã biết chưa? Trong quá trình sử dụng máy giặt Panasonic nội địa, không tránh khỏi những lúc gặp phải các mã lỗi khiến thiết bị hoạt động không như mong muốn. Cùng Phong Cách Nhật tìm hiểu về các mã lỗi máy giặt chi tiết trong bài viết này nhé!
Mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa – Máy báo lỗi “U” và nguyên nhân
Mã lỗi “U” trên máy giặt Panasonic nội địa thường xuất hiện khi máy gặp vấn đề liên quan đến nắp máy hoặc các yếu tố an toàn khác.
Dưới đây là bảng mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa và nguyên nhân phổ biến khiến máy báo lỗi “U”:
Mã lỗi | Nguyên nhân |
U10 | Khung đỡ lòng của máy giặt chưa được tháo ra |
U11 | Đường thoát nước đang có vấn đề |
U12 | Nắp máy giặt gặp vấn đề (chưa được đóng kín hoặc bị kẹt) |
U13 | Máy giặt đang bị mất cân bằng trọng lượng trong lồng giặt |
U14 | Đường cấp nước vào của máy đang gặp vấn đề |
U15 | Lỗi giao tiếp giữa các thành phần trong bảng điều khiển |
U16 | Bộ lọc hoặc sấy của máy đang gặp vấn đề |
U17 | Tốc độ quay của lồng giặt tăng bất thường khi không có tải |
U18 | Máy gặp vấn đề khi xả nước ra ngoài |
U21 | Thời gian đặt trước đã được thiết lập trong khoảng thời gian yêu cầu giặt từ thời điểm hiện tại |
U22 | Máy lỗi chọn khô và không có hướng dẫn bắt đầu |
U25 | Quá trình sấy của máy bị mất cân bằng |
U99 | Chế độ khóa trẻ em có điểm bất thường |
Vệ Sinh Lồng Máy Giặt Tại Nhà Đúng Cách Và Đơn Giản
Mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa – Máy báo lỗi “H” và nguyên nhân
Mã lỗi “H” trên máy giặt Panasonic nội địa thường chỉ ra các vấn đề liên quan đến phần cứng hoặc cảm biến trong máy.
Dưới đây là bảng mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa và nguyên nhân phổ biến khiến máy báo lỗi “H”:
Mã lỗi | Nguyên nhân |
H01 | Máy bị lỗi áp suất |
H02 | Lỗi kích hoạt động cơ bất thường |
H04 | Quy trình chuyển mạch nguồn ngắn |
H05 | Lượng quần áo giặt nhiều hoặc quá ít nước để giặt |
H06 | Bộ phận hiển thị phụ và phụ tải không tương thích |
H07 | Bộ cảm biến quay khi xoay động cơ không nhận được tín hiệu đầu vào |
H08 | Lỗi bộ nhớ vi tính |
H09 | Lỗi giao tiếp của mặt hiển thị và bộ điều khiển phụ tải |
H10 | Lỗi cảm biến không khí nóng mở ra, bị ngắn mạch |
H11 | Quạt sấy có dấu hiệu quay bất thường |
H15 | Cảm biến làm mát gặp sự cố |
H17 | Cảm biến nước nóng mở và ngắn |
H19 | Máy vi tính tải gặp vấn đề |
H21 | Lỗi cảm biến phát hiện mức nước tràn |
H23 | Máy không được cấp năng lượng |
H24 | Quy trình sấy có dấu hiệu bất thường |
H25 | Động cơ bánh răng hoạt động khác thường |
H26 | Động cơ bánh răng trục trặc, ly hợp |
H27 | Lỗi khóa cửa của máy |
H28 | Động cơ quạt làm mát sương không đạt độ xoay vòng quy định |
H29 | Quạt làm mát không hoạt động được |
H36 | Lỗi mạch cảm biến mức nước |
H38 | Lỗi cảm biến bọt 2 |
H39 | Lỗi cảm biến bọt 1 |
H41 | Cảm biến rung của điện áp đầu ra vượt quá mức quy định |
H44 | Cảm biến rung hoạt động bất thường |
H45 | Lỗi Nanoe của máy |
H46 | Lỗi cảm biến ánh sáng |
H47 | Cảm biến điện cực hoạt động không ổn định |
H48 | Lỗi plateistor nhiệt có dấu hiệu bất thường |
H50 | Lỗi booster mạch tín hiệu bất thường |
H51 | Bồn không quay trong thời gian rửa li tâm, gây quá tải |
H52 | Điện áp đầu vào cao vượt mức 150V |
H53 | Điện áp đầu vào nhỏ hơn hoặc bằng mức 65V |
H54 | Thiếu tiếp sức cho bộ điều khiển |
H55 | Xuất hiện dòng điện từ 10A hoặc lớn hơn trong mạch biến tần |
H56 | Sự cố bất thường trong mạch buộc dừng động cơ |
H57, H58, H59 | Mạch phát hiện từ sự khử khiếm khuyết khi đang vận hành |
H60 | Mạch rò rỉ hoạt động không bình thường |
H61 | Lỗi rò rỉ điện bị phát hiện |
H63 | Bơm bus vận hành không đúng cách trong đột quỵ operation |
H64 | Mạch tiếp sức cấp nguồn 2 bị ngắn |
H65 | Mạch tiếp sức bị nóng, ngắn mạch và chạy không ổn định |
H66 | Mạch nóng 1 mở bị ngắn mạch |
H67 | Mạch nóng 2 mở bị ngắn mạch |
H68 | Sương mù ngắn bị gặp lỗi |
H69 | Mist mở rộng có dấu hiệu bất thường |
H71 | Lỗi lưu thông bơm trong máy |
H81 | Vòng quay máy nén hoạt động bất thường |
H82 | Áp suất điện áp của máy nén gặp sự cố |
H84 | Lỗi DC bảo vệ điện áp |
H86 | Lỗi nhiệt độ môi chất lạnh |
H87 | Nhiệt độ ngưng tụ của chất lạnh có dấu hiệu bất thường |
H88 | Lỗi outgassing kiểm soát trong máy |
H91 | Lỗi DC cao điểm |
H92 | Lỗi IPM bảo vệ quá nhiệt |
H93 | Lỗi Refrigerant xả cảm biến nhiệt độ |
H94 | Lỗi IPM cảm biến nhiệt |
H96 | Lỗi cảm biến nhiệt độ lạnh |
H97 | Bơm nhiệt cảm biến mức nước U gặp vấn đề |
H98 | Lỗi IC giao tiếp của máy giặt |
H99 | Lỗi thoát nước cống bơm quá dòng |
HA0 | Lỗi bơm cống thoát nước |
HA1,HA2 | Bơm cống rãnh bị hở và hoạt động bất thường |
Trên đây là bảng mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa – Các mã lỗi “H” thường gặp mà bạn nên chú ý để có thể khắc phục ngay lập tức khi gặp phải những lỗi này.
Bật Mí Kinh Nghiệm Mua Máy Giặt Chất Lượng Và Tốt Nhất
Kết luận
Việc hiểu rõ ý nghĩa của từng mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa không chỉ giúp bạn nhanh chóng khắc phục được sự cố mà còn duy trì hiệu suất và tuổi thọ của máy giặt. Trên đây là tổng hợp các mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa – Mã lỗi “U” và “H” thường gặp mà bạn có thể chưa biết. Hy vọng những thông tin mà Phong Cách Nhật đã cung cấp ở trên sẽ hữu ích với bạn!
Theo dõi Youtube của Phong Cách Nhật để biết thêm nhiều thông tin hay ho về Phong Cách Nhật!